Từ vựng
Học động từ – Thái
เอา
สุนัขเอาลูกบอลขึ้นมาจากน้ำ.
Xeā
s̄unạk̄h xeā lūkbxl k̄hụ̂n mā cāk n̂ả.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
เลือก
มันยากที่จะเลือกสิ่งที่ถูกต้อง
leụ̄xk
mạn yāk thī̀ ca leụ̄xk s̄ìng thī̀ t̄hūk t̂xng
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
พักค้างคืน
เรากำลังพักค้างคืนในรถ
phạk kĥāngkhụ̄n
reā kảlạng phạk kĥāngkhụ̄n nı rt̄h
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
ยกโทษ
เธอไม่สามารถยกโทษเขาสำหรับสิ่งนั้น!
Yk thos̄ʹ
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yk thos̄ʹ k̄heā s̄ảh̄rạb s̄ìng nận!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
รับ
เด็กถูกรับจากอนุบาล
rạb
dĕk t̄hūk rạb cāk xnubāl
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
ทำงานร่วมกัน
เราทำงานร่วมกันเป็นทีม
thảngān r̀wm kạn
reā thảngān r̀wm kạn pĕn thīm
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
เข้า
ฉันได้เข้าวันนัดหมายลงในปฏิทินของฉัน
k̄hêā
c̄hạn dị̂ k̄hêā wạn nạdh̄māy lng nı pt̩ithin k̄hxng c̄hạn
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
ฆ่า
ฉันจะฆ่าแมลงวัน!
Ḳh̀ā
c̄hạn ca ḳh̀ā mælngwạn!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
อ้างอิง
ครูอ้างอิงตัวอย่างบนกระดาน
x̂āngxing
khrū x̂āngxing tạwxỳāng bn kradān
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
ดื่มเมา
เขาดื่มเมา
dụ̄̀m meā
k̄heā dụ̄̀m meā
say rượu
Anh ấy đã say.
สนับสนุน
เราสนับสนุนความคิดสร้างสรรค์ของลูกของเรา
s̄nạbs̄nun
reā s̄nạbs̄nun khwām khid s̄r̂āngs̄rrkh̒ k̄hxng lūk k̄hxng reā
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.