Từ vựng
Học động từ – Thái

เริ่ม
โรงเรียนกำลังเริ่มให้เด็กๆ
reìm
rongreīyn kảlạng reìm h̄ı̂ dĕk«
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

ปล่อย
เธอปล่อยไฟฟ้าไหล
pl̀xy
ṭhex pl̀xy fịf̂ā h̄ịl
để
Cô ấy để diều của mình bay.

ไป
คุณทั้งสองกำลังไปที่ไหน?
pị
khuṇ thậng s̄xng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

พิมพ์
หนังสือและหนังสือพิมพ์ถูกพิมพ์
phimph̒
h̄nạngs̄ụ̄x læa h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ t̄hūk phimph̒
in
Sách và báo đang được in.

กลับบ้าน
เขากลับบ้านหลังจากทำงาน
klạb b̂ān
k̄heā klạb b̂ān h̄lạngcāk thảngān
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.

ปล่อยเข้ามา
มันกำลังหิมะตกข้างนอกและเราปล่อยพวกเขาเข้ามา
Pl̀xy k̄hêā mā
mạn kảlạng h̄ima tk k̄ĥāng nxk læa reā pl̀xy phwk k̄heā k̄hêā mā
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.

ไม่สนใจ
เด็กไม่สนใจคำพูดของแม่ของเขา.
Mị̀ s̄ncı
dĕk mị̀ s̄ncı khả phūd k̄hxng mæ̀ k̄hxng k̄heā.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

ชิม
พ่อครัวชิมซุป
chim
ph̀xkhrạw chim sup
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

แชท
นักเรียนไม่ควรแชทในชั้นเรียน
chæth
nạkreīyn mị̀ khwr chæth nı chận reīyn
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

รู้สึก
เขามักจะรู้สึกว่าเป็นคนเดียว.
Rū̂s̄ụk
k̄heā mạk ca rū̂s̄ụk ẁā pĕn khn deīyw.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

วิ่ง
นักกีฬาวิ่ง
wìng
nạkkīḷā wìng
chạy
Vận động viên chạy.
