Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
注意
人们必须注意路标。
Zhùyì
rénmen bìxū zhùyì lùbiāo.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
被撞
一名骑自行车的人被汽车撞了。
Bèi zhuàng
yī míng qí zìxíngchē de rén bèi qìchē zhuàngle.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
转
你可以左转。
Zhuǎn
nǐ kěyǐ zuǒ zhuǎn.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
参观
她正在参观巴黎。
Cānguān
tā zhèngzài cānguān bālí.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
躺下
他们累了,躺下了。
Tǎng xià
tāmen lèile, tǎng xiàle.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
开始
孩子们的学校刚刚开始。
Kāishǐ
háizimen de xuéxiào gānggāng kāishǐ.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
管理
谁管理你家的钱?
Guǎnlǐ
shéi guǎnlǐ nǐ jiā de qián?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
陪伴
这只狗陪伴他们。
Péibàn
zhè zhǐ gǒu péibàn tāmen.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
穿越
汽车穿越了一棵树。
Chuānyuè
qìchē chuānyuèle yī kē shù.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
坐下
她在日落时分坐在海边。
Zuò xià
tā zài rìluò shífēn zuò zài hǎibiān.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
完成
你能完成这个拼图吗?
Wánchéng
nǐ néng wánchéng zhège pīntú ma?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?