Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

追赶
牛仔追赶马群。
Zhuīgǎn
niúzǎi zhuīgǎn mǎ qún.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.

结束
路线在这里结束。
Jiéshù
lùxiànzài zhèlǐ jiéshù.
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.

写信给
他上周给我写信。
Xiě xìn gěi
tā shàng zhōu gěi wǒ xiě xìn.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.

杀
小心,你可以用那把斧头杀人!
Shā
xiǎoxīn, nǐ kěyǐ yòng nà bǎ fǔtóu shārén!
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!

回应
她以一个问题回应。
Huíyīng
tā yǐ yīgè wèntí huíyīng.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.

游泳
她经常游泳。
Yóuyǒng
tā jīngcháng yóuyǒng.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.

完成
你能完成这个拼图吗?
Wánchéng
nǐ néng wánchéng zhège pīntú ma?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?

拥抱
母亲拥抱着宝宝的小脚。
Yǒngbào
mǔqīn yǒngbàozhe bǎobǎo de xiǎojiǎo.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

看
她透过双筒望远镜看。
Kàn
tā tòuguò shuāng tǒng wàngyuǎnjìng kàn.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

留开
谁把窗户留开,就邀请小偷进来!
Liú kāi
shéi bǎ chuānghù liú kāi, jiù yāoqǐng xiǎotōu jìnlái!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
