Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)
go out
The kids finally want to go outside.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
run
The athlete runs.
chạy
Vận động viên chạy.
hang down
The hammock hangs down from the ceiling.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
get through
The water was too high; the truck couldn’t get through.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
suspect
He suspects that it’s his girlfriend.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.
taste
This tastes really good!
có vị
Món này có vị thật ngon!
take notes
The students take notes on everything the teacher says.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
embrace
The mother embraces the baby’s little feet.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
decide on
She has decided on a new hairstyle.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
dial
She picked up the phone and dialed the number.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
handle
One has to handle problems.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.