Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

评估
他评估公司的绩效。
Pínggū
tā pínggū gōngsī de jīxiào.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

被打败
较弱的狗在战斗中被打败。
Bèi dǎbài
jiào ruò de gǒu zài zhàndòu zhōng bèi dǎbài.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

迷路
在树林里很容易迷路。
Mílù
zài shùlín lǐ hěn róngyì mílù.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

觉得困难
他们都觉得告别很困难。
Juédé kùnnán
tāmen dōu juédé gàobié hěn kùnnán.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

提起
集装箱被起重机提起。
Tíqǐ
jízhuāngxiāng bèi qǐzhòngjī tíqǐ.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

喝
牛从河里喝水。
Hē
niú cóng hé lǐ hē shuǐ.
uống
Bò uống nước từ sông.

亲吻
他亲吻了婴儿。
Qīnwěn
tā qīnwěnle yīng‘ér.
hôn
Anh ấy hôn bé.

属于
我的妻子属于我。
Shǔyú
wǒ de qīzi shǔyú wǒ.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.

搜寻
我在秋天搜寻蘑菇。
Sōuxún
wǒ zài qiūtiān sōuxún mógū.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

离开
我们的假日客人昨天离开了。
Líkāi
wǒmen de jiàrì kèrén zuótiān líkāile.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

来
我很高兴你来了!
Lái
wǒ hěn gāoxìng nǐ láile!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
