Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
买
他们想买一栋房子。
Mǎi
tāmen xiǎng mǎi yī dòng fángzi.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
看
你戴上眼镜能看得更清楚。
Kàn
nǐ dài shàngyǎnjìng néng kàn dé gèng qīngchǔ.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
注意到
她注意到外面有人。
Zhùyì dào
tā zhùyì dào wàimiàn yǒu rén.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
指引
这个设备指引我们前进的方向。
Zhǐyǐn
zhège shèbèi zhǐyǐn wǒmen qiánjìn de fāngxiàng.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
走路
这群人走过了一座桥。
Zǒulù
zhè qún rén zǒuguòle yīzuò qiáo.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
提起
集装箱被起重机提起。
Tíqǐ
jízhuāngxiāng bèi qǐzhòngjī tíqǐ.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
躺
孩子们一起躺在草地上。
Tǎng
háizimen yīqǐ tǎng zài cǎodìshàng.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
说话
他对观众说话。
Shuōhuà
tā duì guānzhòng shuōhuà.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
处理
他必须处理所有这些文件。
Chǔlǐ
tā bìxū chǔlǐ suǒyǒu zhèxiē wénjiàn.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
保护
头盔应该保护我们避免事故。
Bǎohù
tóukuī yīnggāi bǎohù wǒmen bìmiǎn shìgù.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
高兴
这个进球让德国足球迷很高兴。
Gāoxìng
zhège jìn qiú ràng déguó zúqiú mí hěn gāoxìng.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.