Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.

回应
她总是第一个回应。
Huíyīng
tā zǒng shì dì yīgè huíyīng.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

杀死
实验后,细菌被杀死了。
Shā sǐ
shíyàn hòu, xìjùn bèi shā sǐle.
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.

解决
侦探解决了这个案件。
Jiějué
zhēntàn jiějuéle zhège ànjiàn.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.

证明
他想证明一个数学公式。
Zhèngmíng
tā xiǎng zhèngmíng yīgè shùxué gōngshì.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

感觉
她感觉到肚子里的宝宝。
Gǎnjué
tā gǎnjué dào dùzi lǐ de bǎobǎo.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

展示
我的护照里可以展示一个签证。
Zhǎnshì
wǒ de hùzhào lǐ kěyǐ zhǎnshì yīgè qiānzhèng.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

完成
他们完成了困难的任务。
Wánchéng
tāmen wánchéngle kùnnán de rènwù.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

拿出
我从钱包里拿出账单。
Ná chū
wǒ cóng qiánbāo lǐ ná chū zhàngdān.
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.

扔
他愤怒地将电脑扔到地上。
Rēng
tā fènnù de jiāng diànnǎo rēng dào dìshàng.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

祈祷
他静静地祈祷。
Qídǎo
tā jìng jìng de qídǎo.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
