Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/123519156.webp
度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/117890903.webp
回应
她总是第一个回应。
Huíyīng
tā zǒng shì dì yīgè huíyīng.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
cms/verbs-webp/106231391.webp
杀死
实验后,细菌被杀死了。
Shā sǐ
shíyàn hòu, xìjùn bèi shā sǐle.
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
cms/verbs-webp/90893761.webp
解决
侦探解决了这个案件。
Jiějué
zhēntàn jiějuéle zhège ànjiàn.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
cms/verbs-webp/115172580.webp
证明
他想证明一个数学公式。
Zhèngmíng
tā xiǎng zhèngmíng yīgè shùxué gōngshì.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
cms/verbs-webp/102677982.webp
感觉
她感觉到肚子里的宝宝。
Gǎnjué
tā gǎnjué dào dùzi lǐ de bǎobǎo.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
cms/verbs-webp/102823465.webp
展示
我的护照里可以展示一个签证。
Zhǎnshì
wǒ de hùzhào lǐ kěyǐ zhǎnshì yīgè qiānzhèng.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
cms/verbs-webp/80325151.webp
完成
他们完成了困难的任务。
Wánchéng
tāmen wánchéngle kùnnán de rènwù.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
cms/verbs-webp/115029752.webp
拿出
我从钱包里拿出账单。
Ná chū
wǒ cóng qiánbāo lǐ ná chū zhàngdān.
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
cms/verbs-webp/44269155.webp
他愤怒地将电脑扔到地上。
Rēng
tā fènnù de jiāng diànnǎo rēng dào dìshàng.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
cms/verbs-webp/73751556.webp
祈祷
他静静地祈祷。
Qídǎo
tā jìng jìng de qídǎo.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/126506424.webp
上去
徒步小组爬上了山。
Shàngqù
túbù xiǎozǔ pá shàngle shān.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.