Từ vựng
Học động từ – Litva

skambinti
Ji gali skambinti tik per pietų pertrauką.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

investuoti
Kur turėtume investuoti savo pinigus?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?

atidaryti
Seifą galima atidaryti su slaptu kodu.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.

skambinti
Ji paėmė telefoną ir skambino numeriu.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

atnaujinti
Netrukus vėl reikės atnaujinti laikrodį.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

ištraukti
Kaip jis ketina ištraukti tą didelę žuvį?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

skambėti
Ar girdite varpelių skambį?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?

sudegti
Ugnis sudegins daug miško.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.

pasirašyti
Jis pasirašė sutartį.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

priimti
Kai kurie žmonės nenori priimti tiesos.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.

pramisti
Jis pramisė galimybę įmušti įvartį.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
