Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/112755134.webp
skambinti
Ji gali skambinti tik per pietų pertrauką.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
cms/verbs-webp/120282615.webp
investuoti
Kur turėtume investuoti savo pinigus?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
cms/verbs-webp/115207335.webp
atidaryti
Seifą galima atidaryti su slaptu kodu.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
cms/verbs-webp/89635850.webp
skambinti
Ji paėmė telefoną ir skambino numeriu.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/122224023.webp
atnaujinti
Netrukus vėl reikės atnaujinti laikrodį.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
cms/verbs-webp/120870752.webp
ištraukti
Kaip jis ketina ištraukti tą didelę žuvį?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
cms/verbs-webp/90287300.webp
skambėti
Ar girdite varpelių skambį?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
cms/verbs-webp/120978676.webp
sudegti
Ugnis sudegins daug miško.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
cms/verbs-webp/89636007.webp
pasirašyti
Jis pasirašė sutartį.
Anh ấy đã ký hợp đồng.
cms/verbs-webp/99455547.webp
priimti
Kai kurie žmonės nenori priimti tiesos.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
cms/verbs-webp/3819016.webp
pramisti
Jis pramisė galimybę įmušti įvartį.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
cms/verbs-webp/86196611.webp
užvažiuoti
Deja, daug gyvūnų vis dar užvažiuojami automobiliais.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.