Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/90643537.webp
गाणे
मुले गाण गातात.
Gāṇē
mulē gāṇa gātāta.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cms/verbs-webp/118227129.webp
विचारू
त्याने मार्ग विचारला.
Vicārū
tyānē mārga vicāralā.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
cms/verbs-webp/127620690.webp
कर लागणे
कंपन्यांना वेगवेगळ्या पद्धतीने कर लागतो.
Kara lāgaṇē
kampan‘yānnā vēgavēgaḷyā pad‘dhatīnē kara lāgatō.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
cms/verbs-webp/119235815.webp
प्रेम करणे
ती तिच्या घोड्याला खूप प्रेम करते.
Prēma karaṇē
tī ticyā ghōḍyālā khūpa prēma karatē.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
cms/verbs-webp/119895004.webp
लिहिणे
तो पत्र लिहित आहे.
Lihiṇē
tō patra lihita āhē.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
cms/verbs-webp/43100258.webp
भेटणे
कधीकधी ते सोपानमध्ये भेटतात.
Bhēṭaṇē
kadhīkadhī tē sōpānamadhyē bhēṭatāta.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
cms/verbs-webp/104849232.webp
प्रसव करणे
ती लवकरच प्रसव करेल.
Prasava karaṇē
tī lavakaraca prasava karēla.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
cms/verbs-webp/118214647.webp
दिसणे
तुम्ही कसे दिसता?
Disaṇē
tumhī kasē disatā?
trông giống
Bạn trông như thế nào?
cms/verbs-webp/67880049.webp
सोडणे
तुम्ही पकड सोडू नये!
Sōḍaṇē
tumhī pakaḍa sōḍū nayē!
buông
Bạn không được buông tay ra!
cms/verbs-webp/76938207.webp
राहणे
आम्ही सुट्टीत तंबूमध्ये राहलो होतो.
Rāhaṇē
āmhī suṭṭīta tambūmadhyē rāhalō hōtō.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
cms/verbs-webp/61389443.webp
जेव्हा
मुले गवतात एकत्र जेव्हा आहेत.
Jēvhā
mulē gavatāta ēkatra jēvhā āhēta.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
cms/verbs-webp/91643527.webp
अडथळा येणे
मी अडथळलो आहे आणि मला मार्ग सापडत नाही.
Aḍathaḷā yēṇē
mī aḍathaḷalō āhē āṇi malā mārga sāpaḍata nāhī.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.