Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

上菜
侍者上菜。
Shàng cài
shìzhě shàng cài.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

逃跑
我们的猫逃跑了。
Táopǎo
wǒmen de māo táopǎole.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.

抗议
人们抗议不公正。
Kàngyì
rénmen kàngyì bù gōngzhèng.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

带上
我们带上了一棵圣诞树。
Dài shàng
wǒmen dài shàngle yī kē shèngdànshù.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.

交给
业主把他们的狗交给我遛。
Jiāo gěi
yèzhǔ bǎ tāmen de gǒu jiāo gěi wǒ liú.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.

挽救
医生们成功地挽救了他的生命。
Wǎnjiù
yīshēngmen chénggōng de wǎnjiùle tā de shēngmìng.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

提起
我要提起这个论点多少次?
Tíqǐ
wǒ yào tíqǐ zhège lùndiǎn duōshǎo cì?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?

害怕
孩子在黑暗中害怕。
Hàipà
háizi zài hēi‘àn zhōng hàipà.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

参与思考
打牌游戏中你需要参与思考。
Cānyù sīkǎo
dǎpái yóuxì zhōng nǐ xūyào cānyù sīkǎo.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

出错
今天一切都出错了!
Chūcuò
jīntiān yīqiè dōu chūcuòle!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

要求
他要求与他发生事故的那个人赔偿。
Yāoqiú
tā yāoqiú yǔ tā fāshēng shìgù dì nàgè rén péicháng.
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
