Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

坐下
她在日落时分坐在海边。
Zuò xià
tā zài rìluò shífēn zuò zài hǎibiān.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.

高兴
这个进球让德国足球迷很高兴。
Gāoxìng
zhège jìn qiú ràng déguó zúqiú mí hěn gāoxìng.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.

垂下
吊床从天花板上垂下。
Chuíxià
diàochuáng cóng tiānhuābǎn shàng chuíxià.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.

支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

爱
她真的很爱她的马。
Ài
tā zhēn de hěn ài tā de mǎ.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.

属于
我的妻子属于我。
Shǔyú
wǒ de qīzi shǔyú wǒ.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.

触摸
农民触摸他的植物。
Chùmō
nóngmín chùmō tā de zhíwù.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

拔出
插头被拔了出来!
Bá chū
chātóu bèi bále chūlái!
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!

下去
他走下台阶。
Xiàqù
tā zǒu xià táijiē.
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.

出版
出版商发布了这些杂志。
Chūbǎn
chūbǎn shāng fābùle zhèxiē zázhì.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.

接受
有些人不想接受事实。
Jiēshòu
yǒuxiē rén bùxiǎng jiēshòu shìshí.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
