Từ vựng
Học động từ – Đức

fressen
Die Hühner fressen die Körner.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.

aufhängen
Im Winter hängen sie ein Vogelhäuschen auf.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.

weinen
Das Kind weint in der Badewanne.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

mieten
Er mietete einen Wagen.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

rascheln
Das Laub raschelt unter meinen Füßen.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.

sehen
Durch eine Brille kann man besser sehen.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

überhandnehmen
Die Heuschrecken haben überhandgenommen.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

aufessen
Ich habe den Apfel aufgegessen.
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.

mitgehen
Der Hund geht mit ihnen mit.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.

kriegen
Sie hat ein schönes Geschenk gekriegt.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.

hinfahren
Ich werde mit dem Zug hinfahren.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
