Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/67955103.webp
fressen
Die Hühner fressen die Körner.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
cms/verbs-webp/51120774.webp
aufhängen
Im Winter hängen sie ein Vogelhäuschen auf.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
cms/verbs-webp/94153645.webp
weinen
Das Kind weint in der Badewanne.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
cms/verbs-webp/69591919.webp
mieten
Er mietete einen Wagen.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
cms/verbs-webp/65915168.webp
rascheln
Das Laub raschelt unter meinen Füßen.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
cms/verbs-webp/114993311.webp
sehen
Durch eine Brille kann man besser sehen.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
cms/verbs-webp/87205111.webp
überhandnehmen
Die Heuschrecken haben überhandgenommen.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
cms/verbs-webp/64278109.webp
aufessen
Ich habe den Apfel aufgegessen.
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
cms/verbs-webp/101765009.webp
mitgehen
Der Hund geht mit ihnen mit.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
cms/verbs-webp/119406546.webp
kriegen
Sie hat ein schönes Geschenk gekriegt.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
cms/verbs-webp/43483158.webp
hinfahren
Ich werde mit dem Zug hinfahren.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
cms/verbs-webp/35700564.webp
hochkommen
Sie kommt die Treppe hoch.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.