Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
safar kirin
Em hej safarê li Ewropayê dikin.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
nivîsandin
Wî nameyekê dinivîsîne.

có vị
Món này có vị thật ngon!
tam kirin
Ev pir baş tam dike!

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
şaş kirin
Hinek caran divê di rewşek avaş de mirov şaş bike.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
dûrxistin
Dema ronî guheriya, ereban dûr xist.

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
xirab kirin
Du ereban di êvarê de hatine xirab kirin.

đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
çewt bûn
Hemû tişt îro çewt dibin!

đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
pêşî hatin
Tendurustî hertim pêşî tê!

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
vegerandin
Bav ji şer vegeriya.

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
dem girtin
Wê demekê dirêj girt ji bo ku valîza wî hat.

kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
qediya
Rê li vir qediya.
