Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

ném
Họ ném bóng cho nhau.
avêtin
Ew topa bê hev re bavêjin.

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
jump kirin
Ew di avê de jump kir.

tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
jêbirin
Divê van tireyên kevn bi taybetî bên jêbirin.

tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
rast hatin
Ez nikarim rast bim.

chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
şer kirin
Atletan hevûdu şer dikin.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
xistin
Biwêxên avê xist.

thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
guherandin
Mekanîkê otomobîlê lirostikên guherand.

để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
hêlin
Malikên xwezayê min ber bi şopandinê ve hêlin.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
birîn
Şêwazên divê bên birîn.

say rượu
Anh ấy đã say.
chwi shewin
Ew chwi shewiye.

hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
temam kirin
Keça me sazî temam kir.
