Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
avêtin
Ew topa bê hev re bavêjin.
cms/verbs-webp/67035590.webp
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
jump kirin
Ew di avê de jump kir.
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
jêbirin
Divê van tireyên kevn bi taybetî bên jêbirin.
cms/verbs-webp/94796902.webp
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
rast hatin
Ez nikarim rast bim.
cms/verbs-webp/81025050.webp
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
şer kirin
Atletan hevûdu şer dikin.
cms/verbs-webp/114379513.webp
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
xistin
Biwêxên avê xist.
cms/verbs-webp/122394605.webp
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
guherandin
Mekanîkê otomobîlê lirostikên guherand.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
hêlin
Malikên xwezayê min ber bi şopandinê ve hêlin.
cms/verbs-webp/78309507.webp
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
birîn
Şêwazên divê bên birîn.
cms/verbs-webp/99167707.webp
say rượu
Anh ấy đã say.
chwi shewin
Ew chwi shewiye.
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
temam kirin
Keça me sazî temam kir.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
kor bûn
Mirov bi nîşanan kor bûye.