Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
dîtin
Ew dawî li hev dîtin.

nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
bîr kirin
Wî hevala xwe gelek bîr kir.

đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
sade kirin
Tu hewceyî sadekirina tiştên peyvêjirokî ji bo zarokan heye.

sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
bikaranîn
Wê rojane hilberên kosmetîk bikar tîne.

trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
cezakirin
Ew keça xwe cezakir.

rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
zengilkirin
Tu dengê zengilê dibîsî?

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
boyax kirin
Ez wêneyekî bedew ji te re boyax kir!

bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
şandin
Wê herdem şanin dike.

quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
vegerand
Ew ji bo me vegeriya.

hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
çêkirin
Em tim timêk baş çê dikin.

chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
hilbijartin
Ew çavkanîyekî nû hilbijarte.
