Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
nezîkbûn
Afetek nezîk e.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
birin jor
Ew pako bir jor merdivên.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
bang kirin
Kurê dikare bang bike heta tê de be.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
nîşan dan
Wî cîhanê ji zarokê xwe nîşan dide.

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
fermand kirin
Wî fermanda sgtê xwe kir.

vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
boyax kirin
Ew dîwar bi spî boyax dike.

che
Đứa trẻ tự che mình.
xistin
Zarok xwe xist.

cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
şewitîn
Agir dişewite di oşna.

chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
amade kirin
Şîvê xweş amade kirî ye!

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
avîtin
Her du li ser şaxê ne avêtine.

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
dengdan
Dengdayînên îro li ser pêşeroja xwe deng didin.
