Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/105785525.webp
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
nezîkbûn
Afetek nezîk e.
cms/verbs-webp/90617583.webp
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
birin jor
Ew pako bir jor merdivên.
cms/verbs-webp/91906251.webp
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
bang kirin
Kurê dikare bang bike heta tê de be.
cms/verbs-webp/123498958.webp
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
nîşan dan
Wî cîhanê ji zarokê xwe nîşan dide.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
fermand kirin
Wî fermanda sgtê xwe kir.
cms/verbs-webp/96571673.webp
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
boyax kirin
Ew dîwar bi spî boyax dike.
cms/verbs-webp/130938054.webp
che
Đứa trẻ tự che mình.
xistin
Zarok xwe xist.
cms/verbs-webp/93221279.webp
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
şewitîn
Agir dişewite di oşna.
cms/verbs-webp/97593982.webp
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
amade kirin
Şîvê xweş amade kirî ye!
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
avîtin
Her du li ser şaxê ne avêtine.
cms/verbs-webp/119188213.webp
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
dengdan
Dengdayînên îro li ser pêşeroja xwe deng didin.
cms/verbs-webp/5161747.webp
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
jêbirin
Maşîna qûzê axa jê dike.