Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
mõistma
Kõike arvutite kohta ei saa mõista.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
nõudma
Ta nõuab kompensatsiooni.
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
kogema
Muinasjuturaamatute kaudu saab kogeda paljusid seiklusi.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
tagastama
Õpetaja tagastab õpilastele esseesid.
cms/verbs-webp/110347738.webp
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
rõõmustama
Värav rõõmustab Saksa jalgpallifänne.
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
välja pigistama
Ta pigistab sidrunist mahla välja.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
kaotama
Oota, oled oma rahakoti kaotanud!
cms/verbs-webp/94482705.webp
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
tõlkima
Ta oskab tõlkida kuues keeles.
cms/verbs-webp/122632517.webp
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
valesti minema
Täna läheb kõik valesti!
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
unustama
Ta on nüüd tema nime unustanud.
cms/verbs-webp/78073084.webp
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
pikali heitma
Nad olid väsinud ja heitsid pikali.
cms/verbs-webp/108295710.webp
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
kirjutama
Lapsed õpivad kirjutama.