Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
julgema
Nad julgesid lennukist välja hüpata.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
muljet avaldama
See avaldas meile tõesti muljet!

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
põletama
Ta põletas tiku.

cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
tundma
Ta tunneb beebit oma kõhus.

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
tänama
Ta tänas teda lilledega.

chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
valmistama
Ta valmistas talle suurt rõõmu.

uống
Bò uống nước từ sông.
jooma
Lehmad joovad jõest vett.

cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
sõitma
Nad sõidavad nii kiiresti kui suudavad.

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
tühistama
Ta kahjuks tühistas koosoleku.

đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
tellima
Ta tellib endale hommikusööki.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
töötama
Ta töötas oma head hinnete nimel kõvasti.
