Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/115267617.webp
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
julgema
Nad julgesid lennukist välja hüpata.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
muljet avaldama
See avaldas meile tõesti muljet!
cms/verbs-webp/81885081.webp
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
põletama
Ta põletas tiku.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
tundma
Ta tunneb beebit oma kõhus.
cms/verbs-webp/101158501.webp
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
tänama
Ta tänas teda lilledega.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
valmistama
Ta valmistas talle suurt rõõmu.
cms/verbs-webp/108286904.webp
uống
Bò uống nước từ sông.
jooma
Lehmad joovad jõest vett.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
sõitma
Nad sõidavad nii kiiresti kui suudavad.
cms/verbs-webp/102447745.webp
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
tühistama
Ta kahjuks tühistas koosoleku.
cms/verbs-webp/117490230.webp
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
tellima
Ta tellib endale hommikusööki.
cms/verbs-webp/42212679.webp
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
töötama
Ta töötas oma head hinnete nimel kõvasti.
cms/verbs-webp/116067426.webp
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
ära jooksma
Kõik jooksid tule eest ära.