Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/75281875.webp
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
hoolitsema
Meie majahoidja hoolitseb lumekoristuse eest.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
valmistama
Ta valmistab kooki.
cms/verbs-webp/112970425.webp
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
pahandama
Ta pahandab, sest ta norskab alati.
cms/verbs-webp/132305688.webp
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
raiskama
Energiat ei tohiks raisata.
cms/verbs-webp/68435277.webp
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
tulema
Mul on hea meel, et sa tulid!
cms/verbs-webp/86583061.webp
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
maksma
Ta maksis krediitkaardiga.
cms/verbs-webp/8451970.webp
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
arutama
Kolleegid arutavad probleemi.
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
helistama
Ta saab helistada ainult oma lõunapausi ajal.
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
helisema
Kas kuuled kella helinat?
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
palvetama
Ta palvetab vaikselt.
cms/verbs-webp/87994643.webp
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
kõndima
Grupp kõndis üle silla.
cms/verbs-webp/116233676.webp
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
õpetama
Ta õpetab geograafiat.