Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
raskeks pidama
Mõlemad leiavad hüvasti jätta raske olevat.

phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
avastama
Minu poeg avastab alati kõik välja.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
maksustama
Ettevõtteid maksustatakse erinevalt.

che
Cô ấy che mặt mình.
katma
Ta katab oma nägu.

dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
peatama
Naine peatab auto.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
majutust leidma
Leidsime majutuse odavas hotellis.

đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
edasi minema
Sa ei saa sellest punktist edasi minna.

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
kauplema
Inimesed kauplevad kasutatud mööbliga.

lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
saama haiguslehte
Tal on vaja arstilt haiguslehte saada.

tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
ette võtma
Olen ette võtnud palju reise.

để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
maha jätma
Nad jätsid kogemata oma lapse jaama maha.
