Բառապաշար

Սովորիր բայերը – Vietnamese

cms/verbs-webp/21342345.webp
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
նման
Երեխային դուր է գալիս նոր խաղալիքը:
cms/verbs-webp/118003321.webp
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
այցելություն
Նա այցելում է Փարիզ։
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
օգտագործել
Նույնիսկ փոքր երեխաները օգտագործում են պլանշետներ:
cms/verbs-webp/124053323.webp
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
ուղարկել
Նա նամակ է ուղարկում։
cms/verbs-webp/23468401.webp
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
նշանվել
Նրանք թաքուն նշանվել են.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
նախընտրում են
Մեր աղջիկը գրքեր չի կարդում. նա նախընտրում է իր հեռախոսը:
cms/verbs-webp/19584241.webp
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
տրամադրության տակ ունենալ
Երեխաների տրամադրության տակ միայն գրպանի փող կա։
cms/verbs-webp/68841225.webp
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
հասկանալ
Ես չեմ կարող քեզ հասկանալ!
cms/verbs-webp/47737573.webp
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
շահագրգռված լինել
Մեր երեխան շատ է հետաքրքրված երաժշտությամբ։
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
սուտ
Երբեմն պետք է ստել արտակարգ իրավիճակում:
cms/verbs-webp/82893854.webp
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
աշխատանքի
Ձեր պլանշետները դեռ աշխատում են:
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
ընդունել
Որպեսզի փոխեմ, պետք է ընդունեմ այն։