Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
անակնկալ
Նա ծնողներին անակնկալ մատուցեց նվերով.

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
քաշել
Նա քաշում է սահնակը:

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
քվեարկություն
Ընտրողները այսօր քվեարկում են իրենց ապագայի համար.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
հրում
Մեքենան կանգ է առել և ստիպված են եղել հրել։

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
պահել
Արտակարգ իրավիճակներում միշտ սառնասրտություն պահպանեք։

viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
գրել
Նա գրեց ինձ անցյալ շաբաթ.

cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
թույլ տալ
Մարդկանց չպետք է թույլ տալ դեպրեսիային։

lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
քշել միջոցով
Մեքենան անցնում է ծառի միջով.

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
տես գալը
Նրանք չեն տեսել, որ աղետը գալիս է:

thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
վարժություն
Նա զբաղվում է անսովոր մասնագիտությամբ.

dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
սովորեցնել
Նա իր երեխային սովորեցնում է լողալ։
