Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
սկիզբ
Երեխաների համար դպրոցը նոր է սկսվում.

yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
սեր
Նա շատ է սիրում իր կատվին։

suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
մտածել միասին
Թղթախաղերում պետք է մտածել:

mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
բաց
Սեյֆը կարելի է բացել գաղտնի ծածկագրով։

hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
հույս
Խաղում հաջողություն եմ ակնկալում.

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
թողնել անխոս
Անակնկալը նրան անխոս թողնում է։

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
տանել
Աղբատար մեքենան տանում է մեր աղբը։

hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
ավարտել
Մեր աղջիկը նոր է ավարտել համալսարանը։

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
մոռանալ
Նա այժմ մոռացել է իր անունը:

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
հանել
Ես դրամապանակիցս հանում եմ թղթադրամները։

tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
գումար ծախսել
Մենք պետք է մեծ գումարներ ծախսենք վերանորոգման վրա։
