Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
մուտք գործել
Դուք պետք է մուտք գործեք ձեր գաղտնաբառով:

đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
եկել
Նա եկավ համապատասխան ժամանակում։

đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
պահանջարկ
Նա փոխհատուցում է պահանջել այն անձից, ում հետ վթարի է ենթարկվել։

nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
սուտ
Երեխաները միասին պառկած են խոտերի մեջ։

phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
սնանկանալ
Բիզնեսը, հավանաբար, շուտով կսնանկանա։

sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
վախ
Մտավախություն ունենք, որ անձը լուրջ վնասվածքներ է ստացել։

cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
զգալ
Մայրը մեծ սեր է զգում իր երեխայի հանդեպ։

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
հույս
Շատերը Եվրոպայում ավելի լավ ապագայի հույս ունեն:

đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
համաձայնել
Նրանք համաձայնեցան գործարքը կատարելու համար։

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
տես գալը
Նրանք չեն տեսել, որ աղետը գալիս է:

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
այրել
Նա լուցկի է այրել։
