Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/123213401.webp
เกลียด
สองเด็กผู้ชายเกลียดกัน
kelīyd
s̄xng dĕk p̄hū̂chāy kelīyd kạn
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/87301297.webp
ยกขึ้น
ตู้คอนเทนเนอร์ถูกยกขึ้นด้วยเครน
yk k̄hụ̂n
tū̂ khxnthennexr̒ t̄hūk yk k̄hụ̂n d̂wy khern
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
cms/verbs-webp/118343897.webp
ทำงานร่วมกัน
เราทำงานร่วมกันเป็นทีม
thảngān r̀wm kạn
reā thảngān r̀wm kạn pĕn thīm
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
cms/verbs-webp/106608640.webp
ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต
chı̂
dĕk lĕk«yạng chı̂ thæ̆blĕt
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
cms/verbs-webp/105623533.webp
ควร
คนควรดื่มน้ำเยอะๆ
khwr
khn khwr dụ̄̀m n̂ả yexa«
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
cms/verbs-webp/120870752.webp
ถอน
เขาจะถอนปลาใหญ่นั้นได้อย่างไร?
t̄hxn
k̄heā ca t̄hxn plā h̄ıỵ̀ nận dị̂ xỳāngrị?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
cms/verbs-webp/120368888.webp
บอก
เธอบอกฉันความลับ
bxk
ṭhex bxk c̄hạn khwām lạb
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
cms/verbs-webp/104135921.webp
เข้า
เขาเข้าห้องโรงแรม
k̄hêā
k̄heā k̄hêā h̄̂xng rongræm
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
cms/verbs-webp/109099922.webp
เตือน
คอมพิวเตอร์เตือนฉันถึงนัดหมาย
teụ̄xn
khxmphiwtexr̒ teụ̄xn c̄hạn t̄hụng nạdh̄māy
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
cms/verbs-webp/96318456.webp
ให้
ฉันควรให้เงินของฉันกับคนขอทานไหม?
h̄ı̂
c̄hạn khwr h̄ı̂ ngein k̄hxng c̄hạn kạb khn k̄hxthān h̄ịm?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
cms/verbs-webp/107273862.webp
เชื่อมโยงกัน
ประเทศทุกประเทศบนโลกเชื่อมโยงกัน
cheụ̄̀xm yong kạn
pratheṣ̄ thuk pratheṣ̄ bn lok cheụ̄̀xm yong kạn
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.
cms/verbs-webp/125116470.webp
ไว้วางใจ
เราไว้วางใจกันทั้งหมด
wị̂ wāngcı
reā wị̂ wāngcı kạn thậngh̄md
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.