Từ vựng
Học động từ – Thái

อธิษฐาน
เขาอธิษฐานเงียบ ๆ
xṭhis̄ʹṭ̄hān
k̄heā xṭhis̄ʹṭ̄hān ngeīyb «
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

เป็นของ
ภรรยาของฉันเป็นของฉัน
pĕn k̄hxng
p̣hrryā k̄hxng c̄hạn pĕn k̄hxng c̄hạn
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.

อนุญาต
พ่อไม่อนุญาตให้เขาใช้คอมพิวเตอร์ของเขา
xnuỵāt
ph̀x mị̀ xnuỵāt h̄ı̂ k̄heā chı̂ khxmphiwtexr̒ k̄hxng k̄heā
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.

มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

สะกด
เด็กๆ กำลังเรียนรู้การสะกด
s̄akd
dĕk«kảlạng reīyn rū̂ kār s̄akd
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

พูดเปิดเผย
เธอต้องการพูดเปิดเผยกับเพื่อนของเธอ
phūd peidp̄hey
ṭhex t̂xngkār phūd peidp̄hey kạb pheụ̄̀xn k̄hxng ṭhex
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

คิด
คุณคิดว่าใครแข็งแกร่งกว่า?
khid
khuṇ khid ẁā khır k̄hæ̆ngkær̀ng kẁā?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

กระโดดข้าม
นักกีฬาต้องกระโดดข้ามอุปสรรค
kradod k̄ĥām
nạkkīḷā t̂xng kradod k̄ĥām xups̄rrkh
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

ลงโทษ
เธอลงโทษลูกสาวของเธอ
lngthos̄ʹ
ṭhex lngthos̄ʹ lūks̄āw k̄hxng ṭhex
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

พูด
ใครที่รู้สักอย่างสามารถพูดในห้องเรียน
phūd
khır thī̀ rū̂ s̄ạk xỳāng s̄āmārt̄h phūd nı h̄̂xngreīyn
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.

ลงชื่อ
โปรดลงชื่อที่นี่!
lngchụ̄̀x
pord lngchụ̄̀x thī̀ nī̀!
ký
Xin hãy ký vào đây!
