Từ vựng
Học động từ – Thái
เกลียด
สองเด็กผู้ชายเกลียดกัน
kelīyd
s̄xng dĕk p̄hū̂chāy kelīyd kạn
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
ยกขึ้น
ตู้คอนเทนเนอร์ถูกยกขึ้นด้วยเครน
yk k̄hụ̂n
tū̂ khxnthennexr̒ t̄hūk yk k̄hụ̂n d̂wy khern
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
ทำงานร่วมกัน
เราทำงานร่วมกันเป็นทีม
thảngān r̀wm kạn
reā thảngān r̀wm kạn pĕn thīm
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต
chı̂
dĕk lĕk«yạng chı̂ thæ̆blĕt
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
ควร
คนควรดื่มน้ำเยอะๆ
khwr
khn khwr dụ̄̀m n̂ả yexa«
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
ถอน
เขาจะถอนปลาใหญ่นั้นได้อย่างไร?
t̄hxn
k̄heā ca t̄hxn plā h̄ıỵ̀ nận dị̂ xỳāngrị?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
บอก
เธอบอกฉันความลับ
bxk
ṭhex bxk c̄hạn khwām lạb
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.
เข้า
เขาเข้าห้องโรงแรม
k̄hêā
k̄heā k̄hêā h̄̂xng rongræm
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
เตือน
คอมพิวเตอร์เตือนฉันถึงนัดหมาย
teụ̄xn
khxmphiwtexr̒ teụ̄xn c̄hạn t̄hụng nạdh̄māy
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
ให้
ฉันควรให้เงินของฉันกับคนขอทานไหม?
h̄ı̂
c̄hạn khwr h̄ı̂ ngein k̄hxng c̄hạn kạb khn k̄hxthān h̄ịm?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
เชื่อมโยงกัน
ประเทศทุกประเทศบนโลกเชื่อมโยงกัน
cheụ̄̀xm yong kạn
pratheṣ̄ thuk pratheṣ̄ bn lok cheụ̄̀xm yong kạn
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.