Từ vựng

Học động từ – Pháp

cms/verbs-webp/50245878.webp
prendre des notes
Les étudiants prennent des notes sur tout ce que dit le professeur.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
cms/verbs-webp/122224023.webp
reculer
Bientôt, nous devrons reculer l’horloge.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
cms/verbs-webp/75508285.webp
attendre avec impatience
Les enfants attendent toujours la neige avec impatience.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
cms/verbs-webp/104135921.webp
entrer
Il entre dans la chambre d’hôtel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
cms/verbs-webp/90821181.webp
battre
Il a battu son adversaire au tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
cms/verbs-webp/110233879.webp
créer
Il a créé un modèle pour la maison.
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
cms/verbs-webp/114993311.webp
voir
On voit mieux avec des lunettes.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
cms/verbs-webp/70055731.webp
partir
Le train part.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
cms/verbs-webp/127720613.webp
manquer
Il manque beaucoup à sa petite amie.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/93792533.webp
signifier
Que signifie ce blason sur le sol?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/125116470.webp
faire confiance
Nous nous faisons tous confiance.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
cms/verbs-webp/42212679.webp
travailler pour
Il a beaucoup travaillé pour ses bonnes notes.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.