Từ vựng
Học động từ – Pháp

prendre des notes
Les étudiants prennent des notes sur tout ce que dit le professeur.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

reculer
Bientôt, nous devrons reculer l’horloge.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

attendre avec impatience
Les enfants attendent toujours la neige avec impatience.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

entrer
Il entre dans la chambre d’hôtel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

battre
Il a battu son adversaire au tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

créer
Il a créé un modèle pour la maison.
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.

voir
On voit mieux avec des lunettes.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

partir
Le train part.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

manquer
Il manque beaucoup à sa petite amie.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

signifier
Que signifie ce blason sur le sol?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

faire confiance
Nous nous faisons tous confiance.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
