Từ vựng
Học động từ – Bulgaria

позволявам да мине напред
Никой не иска да го позволи да мине напред на касата в супермаркета.
pozvolyavam da mine napred
Nikoĭ ne iska da go pozvoli da mine napred na kasata v supermarketa.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

излитам
За съжаление, самолетът й излетя без нея.
izlitam
Za sŭzhalenie, samoletŭt ĭ izletya bez neya.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.

липсва ми
Много ще ми липсваш!
lipsva mi
Mnogo shte mi lipsvash!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!

пускам
Никога не трябва да пускаш непознати на вътре.
puskam
Nikoga ne tryabva da puskash nepoznati na vŭtre.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.

чувствам
Майката чувства много любов към детето си.
chuvstvam
Maĭkata chuvstva mnogo lyubov kŭm deteto si.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

изследвам
Астронавтите искат да изследват космоса.
izsledvam
Astronavtite iskat da izsledvat kosmosa.
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.

избягвам
Тя избягва колегата си.
izbyagvam
Tya izbyagva kolegata si.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

връщам
Уредът е дефектен; търговецът трябва да го върне.
vrŭshtam
Uredŭt e defekten; tŭrgovetsŭt tryabva da go vŭrne.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.

тръгвам
Нашите ваканционни гости тръгнаха вчера.
trŭgvam
Nashite vakantsionni gosti trŭgnakha vchera.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

слушам
Децата обичат да слушат нейните истории.
slusham
Detsata obichat da slushat neĭnite istorii.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

повтарям
Папагалът ми може да повтаря името ми.
povtaryam
Papagalŭt mi mozhe da povtarya imeto mi.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
