Từ vựng
Học động từ – George
მთვრალი
თითქმის ყოველ საღამოს მთვრალია.
mtvrali
titkmis q’ovel saghamos mtvralia.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
გემო
ეს ნამდვილად კარგი გემოა!
gemo
es namdvilad k’argi gemoa!
có vị
Món này có vị thật ngon!
გატანა
ნაგვის მანქანა ჩვენს ნაგავს ატარებს.
gat’ana
nagvis mankana chvens nagavs at’arebs.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
ხაზი გავუსვა
მაკიაჟით კარგად შეგიძლიათ ხაზგასმით აღვნიშნოთ თვალები.
khazi gavusva
mak’iazhit k’argad shegidzliat khazgasmit aghvnishnot tvalebi.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
დარტყმა
საბრძოლო ხელოვნებაში კარგად დარტყმა უნდა შეგეძლოს.
dart’q’ma
sabrdzolo khelovnebashi k’argad dart’q’ma unda shegedzlos.
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.
ადექი
დღეს ჩემმა მეგობარმა ფეხზე წამომადგა.
adeki
dghes chemma megobarma pekhze ts’amomadga.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
მიღება
მან ცოტა ფულით უნდა გაუძლოს.
migheba
man tsot’a pulit unda gaudzlos.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
ვფიქრობ
მას ყოველთვის უნდა იფიქროს მასზე.
vpikrob
mas q’oveltvis unda ipikros masze.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
ისევ იპოვე
გადასვლის შემდეგ პასპორტი ვერ ვიპოვე.
isev ip’ove
gadasvlis shemdeg p’asp’ort’i ver vip’ove.
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
ნება
ის ნებას რთავს მის ფრენას.
neba
is nebas rtavs mis prenas.
để
Cô ấy để diều của mình bay.
გამოდი
რა გამოდის კვერცხიდან?
gamodi
ra gamodis k’vertskhidan?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?