คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
กลัว
เด็กกลัวเมื่อมืด

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
ท่องเที่ยวรอบโลก
ฉันได้ท่องเที่ยวรอบโลกมาเยอะแล้ว

bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
ป้องกัน
เด็กๆ ต้องการการป้องกัน

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
ลุย
เครื่องบินเพิ่งลุยขึ้น

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
ทำให้สมบูรณ์
เขาทำให้เส้นทางการวิ่งสมบูรณ์ทุกวัน

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
เริ่ม
ทหารกำลังเริ่ม

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
อัปเดต
ในปัจจุบันคุณต้องอัปเดตความรู้อย่างต่อเนื่อง

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
ใช้เวลา
ใช้เวลานานก่อนที่กระเป๋าเขาจะมาถึง

đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
เดิน
กลุ่มนั้นเดินข้ามสะพาน

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
เตะ
เขาชอบเตะ, แต่เฉพาะในฟุตบอลโต๊ะเท่านั้น

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ตอบ
เธอเสมอที่จะตอบก่อน
