คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
ไล่ตาม
คาวบอยไล่ตามม้า

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
ผ่าน
รถไฟกำลังผ่านไปข้างเรา

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
เขียน
ศิลปินได้เขียนทั่วทุกฝาผนัง

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
เตะ
เขาชอบเตะ, แต่เฉพาะในฟุตบอลโต๊ะเท่านั้น

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
พูด
ใครที่รู้สักอย่างสามารถพูดในห้องเรียน

theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
ตาม
ลูกเจี๊ยบตามแม่ของมันเสมอ.

quay về
Họ quay về với nhau.
เผชิญหน้า
พวกเขาเผชิญหน้ากับกัน

nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
พูด
เขาพูดกับผู้ฟัง

nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
โกหก
เขาโกหกบ่อยเมื่อเขาต้องการขายอะไรสักอย่าง

đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
ขึ้น
เธอกำลังขึ้นบันได

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
รับ
เด็กถูกรับจากอนุบาล
