Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

che
Đứa trẻ tự che mình.
ծածկույթ
Երեխան ինքն իրեն ծածկում է:

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
անվանումը
Քանի՞ երկիր կարող եք նշել:

nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
նայիր շուրջը
Նա ետ նայեց ինձ և ժպտաց։

gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
ուղարկել
Նա նամակ է ուղարկում։

suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
մտածել միասին
Թղթախաղերում պետք է մտածել:

treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
կախել
Ցանաճոճը կախված է առաստաղից։

nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
նայիր ներքև
Ես կարող էի պատուհանից ներքև նայել ծովափին։

chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
դիպչել
Ֆերմերը դիպչում է իր բույսերին։

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
այգի
Հեծանիվները կանգնած են տան դիմաց։

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
գերազանցել
Կետերը քաշով գերազանցում են բոլոր կենդանիներին։

ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
նետել
Նա գնդակը նետում է զամբյուղի մեջ։
