Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
ուտել
Ես կերել եմ խնձորը։

làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
անակնկալ
Նա ծնողներին անակնկալ մատուցեց նվերով.

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
հաստատել
Նա կարող էր հաստատել բարի լուրը ամուսնուն։

sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
կենդանի
Նրանք ապրում են ընդհանուր բնակարանում։

dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
քաշել վեր
Տաքսիները կանգառում կանգնել են.

thuê
Ứng viên đã được thuê.
վարձել
Դիմումատուն ընդունվել է աշխատանքի։

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
ներս թողնել
Երբեք չպետք է օտարներին ներս թողնել.

đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
անցնել
Կարո՞ղ է կատուն անցնել այս անցքով:

giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
սպանել
Ես կսպանեմ ճանճը։

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
քննարկել
Գործընկերները քննարկում են խնդիրը։

uống
Cô ấy uống trà.
խմել
Նա թեյ է խմում:
