Բառապաշար

Սովորիր բայերը – Vietnamese

cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
պարտված լինել
Կռվի մեջ ավելի թույլ շունը պարտվում է։
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
ընդունել
Որպեսզի փոխեմ, պետք է ընդունեմ այն։
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
գնալ տուն
Աշխատանքից հետո գնում է տուն։
cms/verbs-webp/104820474.webp
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
ձայնային
Նրա ձայնը ֆանտաստիկ է հնչում:
cms/verbs-webp/116835795.webp
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
եկել
Շատ մարդիկ եկում են առանձնատավայալով արձակուրդին։
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
պատասխանել
Նա միշտ առաջինն է պատասխանում.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
քշել
Մի կարապը քշում է մյուսին։
cms/verbs-webp/122224023.webp
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
հետ դնել
Շուտով մենք ստիպված կլինենք նորից հետ դնել ժամացույցը:
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
նախընտրում են
Շատ երեխաներ նախընտրում են քաղցրավենիք առողջ բաներից:
cms/verbs-webp/95625133.webp
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
սեր
Նա շատ է սիրում իր կատվին։
cms/verbs-webp/85191995.webp
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
յոլա գնալ
Վերջացրեք ձեր պայքարը և վերջապես յոլա գնացեք:
cms/verbs-webp/68561700.webp
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
բաց թողնել
Ով բաց է թողնում պատուհանները, հրավիրում է գողերի։