Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
պարտված լինել
Կռվի մեջ ավելի թույլ շունը պարտվում է։

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
ընդունել
Որպեսզի փոխեմ, պետք է ընդունեմ այն։

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
գնալ տուն
Աշխատանքից հետո գնում է տուն։

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
ձայնային
Նրա ձայնը ֆանտաստիկ է հնչում:

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
եկել
Շատ մարդիկ եկում են առանձնատավայալով արձակուրդին։

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
պատասխանել
Նա միշտ առաջինն է պատասխանում.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
քշել
Մի կարապը քշում է մյուսին։

đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
հետ դնել
Շուտով մենք ստիպված կլինենք նորից հետ դնել ժամացույցը:

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
նախընտրում են
Շատ երեխաներ նախընտրում են քաղցրավենիք առողջ բաներից:

yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
սեր
Նա շատ է սիրում իր կատվին։

hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
յոլա գնալ
Վերջացրեք ձեր պայքարը և վերջապես յոլա գնացեք:
