Woordenlijst
Leer werkwoorden – Vietnamees
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
haten
De twee jongens haten elkaar.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
houden
Je mag het geld houden.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
moeilijk vinden
Beiden vinden het moeilijk om afscheid te nemen.
quay về
Họ quay về với nhau.
zich wenden tot
Ze wenden zich tot elkaar.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
stemmen
Men stemt voor of tegen een kandidaat.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
durven
Ik durf niet in het water te springen.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
out-of-the-box denken
Om succesvol te zijn, moet je soms out-of-the-box denken.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
tonen
Ik kan een visum in mijn paspoort tonen.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
liggen
De kinderen liggen samen in het gras.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
antwoorden
Zij antwoordt altijd eerst.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.