Từ vựng
Học trạng từ – Amharic

ፈጣሪም
ፈጣሪም አይጥፋም።
fet’arīmi
fet’arīmi āyit’ifami.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

በነጻ
ፀጉር ብርሃን በነጻ ነው።
benets’a
t͟s’eguri birihani benets’a newi.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

አይ
እኔ አይቲን ከክታፉ አልወደውም።
āyi
inē āyitīni kekitafu āliwedewimi.
không
Tôi không thích xương rồng.

ትክክል
ቃላቱ ትክክል አይፃፍም።
tikikili
k’alatu tikikili āyit͟s’afimi.
đúng
Từ này không được viết đúng.

በትክል
ታንኩ በትክል ባዶ ነው።
betikili
taniku betikili bado newi.
gần như
Bình xăng gần như hết.

አንድ ጊዜ
አንድ ጊዜ ሰው በጎፍናው ውስጥ ነበር።
ānidi gīzē
ānidi gīzē sewi begofinawi wisit’i neberi.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

መቼ
መቼ ይጠራለች?
mechē
mechē yit’eralechi?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

በማንኛውም ጊዜ
በማንኛውም ጊዜ ጠርተን መጠናት ይችላላችሁ።
bemaninyawimi gīzē
bemaninyawimi gīzē t’eriteni met’enati yichilalachihu.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

ምንም ስፍራ
ይህ የእግር ወጥ ምንም ስፍራ አይደርስም።
minimi sifira
yihi ye’igiri wet’i minimi sifira āyiderisimi.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

በቶሎ
በቶሎ ተነሳች።
betolo
betolo tenesachi.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

ምንም
የባልደጉመው ሴቷ ምንም ይሳካላች።
minimi
yebalidegumewi sētwa minimi yisakalachi.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
