መዝገበ ቃላት

ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
በነጻ
ፀጉር ብርሃን በነጻ ነው።
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ላይው
ላይው ይጠራል እና ላይው ይቀመጣል።
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
በትክል
ታንኩ በትክል ባዶ ነው።
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
አይ
እኔ አይቲን ከክታፉ አልወደውም።
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
በዚያ
በዚያ ሂድ፣ ከዚያም እንደገና ጠይቅ።
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ብዙ
ብዙ አንባቢያለሁ።
cms/adverbs-webp/177290747.webp
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
ብዙ
ብዙ እናይዋለን!
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ረጅግ
ረጅግ ጥቂት በጠባቂው መውለድ ተገድሁ።
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
አንድ ጊዜ
አንድ ጊዜ ሰው በጎፍናው ውስጥ ነበር።
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
በፊት
በፊት ከምንም ነበረች።
cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
በእውነት
በእውነት ይህን ያምናለሁን?
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ምንም ስፍራ
ይህ የእግር ወጥ ምንም ስፍራ አይደርስም።