መዝገበ ቃላት

ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

በእውነት
በእውነት ይህን ያምናለሁን?
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

አብሮ
በአንድ ትንሽ ቡድን አብሮ እንማማር።
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

ፈጣሪም
ፈጣሪም አይጥፋም።
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

ውጭ
እርሱ ከእስር ቤት ውጭ ለመውጣት ይፈልጋል።
cms/adverbs-webp/84417253.webp
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

ታች
እነርሱ ታች ይመለከታሉኝ።
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

ቤት
ወታደሩ ወደ ቤት ለማለፍ ይፈልጋል።
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ላይው
ላይው ይጠራል እና ላይው ይቀመጣል።
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

በሁሉም ስፍራ
ነጭ በሁሉም ስፍራ ነው።
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

ነገር ግን
የቤቱ መጠን ትንሽ ነው ነገር ግን ሮማንቲክ ነው።
cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

መቼ
መቼ ይጠራለች?
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

እንደገና
እርሱ ሁሉንም እንደገና ይጻፋል።
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ዙሪያ
ችግሩ ዙሪያ ማወራር አይገባም።