መዝገበ ቃላት

ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

በማንኛውም ጊዜ
በማንኛውም ጊዜ ጠርተን መጠናት ይችላላችሁ።
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

አሁን
አሁን መደወለው ነውን?
cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

ወዴት
ጉዞው ወዴት ይሄዳል?
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

አብሮ
በአንድ ትንሽ ቡድን አብሮ እንማማር።
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

በነጻ
ፀጉር ብርሃን በነጻ ነው።
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

በቅርብ
በቅርብ ንግድ ህንፃ ይከፈታል።
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

በጣም
ሥራው እኔ ላይ በጣም ብዙ ሆኗል።
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

አንድ ጊዜ
አንድ ጊዜ ሰው በጎፍናው ውስጥ ነበር።
cms/adverbs-webp/84417253.webp
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

ታች
እነርሱ ታች ይመለከታሉኝ።
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

በሁሉም ስፍራ
ነጭ በሁሉም ስፍራ ነው።
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

እንደገና
እርሱ ሁሉንም እንደገና ይጻፋል።
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

ደግሞ
ውሻው ደግሞ በሰፋራ ላይ መቀመጥ ይችላል።