መዝገበ ቃላት

ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ምንም ስፍራ
ይህ የእግር ወጥ ምንም ስፍራ አይደርስም።
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ብዙ
በልጆች ዕድሜ ላይ ብዙ ገንዘብ ይቀበላሉ።
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
አንድ ጊዜ
አንድ ጊዜ ሰው በጎፍናው ውስጥ ነበር።
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ዴት
ዴት ነህ/ነሽ?
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
በስራቱ
በስራቱ ገና ተገናኙ።
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ረጅግ
ረጅግ ጥቂት በጠባቂው መውለድ ተገድሁ።
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
በዚያ
በዚያ ሂድ፣ ከዚያም እንደገና ጠይቅ።
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃላቱ ትክክል አይፃፍም።
cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
በቤት
በቤት እጅግ ውብ ነው።
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ነገር ግን
የቤቱ መጠን ትንሽ ነው ነገር ግን ሮማንቲክ ነው።
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ዙሪያ
ችግሩ ዙሪያ ማወራር አይገባም።
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ውጭ
እርሱ ከእስር ቤት ውጭ ለመውጣት ይፈልጋል።