መዝገበ ቃላት

ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

ነገር ግን
የቤቱ መጠን ትንሽ ነው ነገር ግን ሮማንቲክ ነው።
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

የቱንማ
የቱንማ ነገር እያየሁ ነው!
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ውጭ
ታመሙት ልጅ ውጭ መሄድ አይፈቀድለትም።
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

በጣም
እርሷ በጣም ስለት ናት።
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

ፈጣሪም
ፈጣሪም አይጥፋም።
cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

በእውነት
በእውነት ይህን ያምናለሁን?
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

ብዙ
ብዙ አንባቢያለሁ።
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

በትንሽ
በትንሽ ትርፍ አለብኝ።
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

በፊት
በፊት ከምንም ነበረች።
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

ነገ
ነገ ምን ይሆን የሚሆነውን ማንም አያውቅም።
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

ወደርቅ
አረቦቹን ወደርቅ ይዞታል።
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.

በግርፋ
በግርፋ ባንዳ ጋዜጠኛ ነው።