መዝገበ ቃላት
ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ምንም ስፍራ
ይህ የእግር ወጥ ምንም ስፍራ አይደርስም።

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ብዙ
በልጆች ዕድሜ ላይ ብዙ ገንዘብ ይቀበላሉ።

một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
አንድ ጊዜ
አንድ ጊዜ ሰው በጎፍናው ውስጥ ነበር።

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ዴት
ዴት ነህ/ነሽ?

lại
Họ gặp nhau lại.
በስራቱ
በስራቱ ገና ተገናኙ።

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ረጅግ
ረጅግ ጥቂት በጠባቂው መውለድ ተገድሁ።

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
በዚያ
በዚያ ሂድ፣ ከዚያም እንደገና ጠይቅ።

đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃላቱ ትክክል አይፃፍም።

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
በቤት
በቤት እጅግ ውብ ነው።

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ነገር ግን
የቤቱ መጠን ትንሽ ነው ነገር ግን ሮማንቲክ ነው።

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ዙሪያ
ችግሩ ዙሪያ ማወራር አይገባም።
