Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/118567408.webp
pensi
Kiun vi pensas estas pli forta?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
cms/verbs-webp/96476544.webp
fiksi
La dato estas fiksata.
đặt
Ngày đã được đặt.
cms/verbs-webp/108556805.webp
rigardi
Mi povis rigardi la plaĝon el la fenestro.
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
cms/verbs-webp/94796902.webp
retrovi sian vojon
Mi ne povas retrovi mian vojon reen.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
cms/verbs-webp/15441410.webp
esprimi sin
Ŝi volas esprimi sin al sia amiko.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
cms/verbs-webp/116610655.webp
konstrui
Kiam la Granda Muro de Ĉinio estis konstruita?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
cms/verbs-webp/110045269.webp
kompletigi
Li kompletigas sian ĵogadon ĉiutage.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
cms/verbs-webp/118588204.webp
atendi
Ŝi atendas la buson.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
cms/verbs-webp/120254624.webp
gvidi
Li ĝuas gvidi teamon.
dẫn dắt
Anh ấy thích dẫn dắt một nhóm.
cms/verbs-webp/130938054.webp
kovri
La infano kovras sin.
che
Đứa trẻ tự che mình.
cms/verbs-webp/124053323.webp
sendi
Li sendas leteron.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
cms/verbs-webp/109565745.webp
instrui
Ŝi instruas sian infanon naĝi.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.