Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
kredi
Multaj homoj kredas en Dion.

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
klarigi
Avo klarigas la mondon al sia nepo.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
konstrui
La infanoj konstruas altan turon.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
kolekti
Ŝi kolektis pomon.

chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
dividi
Ili dividas la domecajn laborojn inter si.

đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
marŝi
Li ŝatas marŝi en la arbaro.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
reiri
Li ne povas reiri sole.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
liveri
Nia filino liveras ĵurnalojn dum la ferioj.

có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
havi dispone
Infanoj nur havas poŝmonon dispone.

sắp xếp
Tôi vẫn còn nhiều giấy tờ cần sắp xếp.
ordigi
Mi ankoraŭ havas multajn paperojn por ordigi.

có vị
Món này có vị thật ngon!
gusti
Tio gustas vere bone!
