Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
antaŭvidi
Ili ne antaŭvidis la katastrofon.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
konservi
Mi konservas mian monon en mia noktotablo.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
voki
La knabo vokas tiel laŭte kiel li povas.

mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
liveri
Mia hundo liveris kolombon al mi.

chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
dividi
Ili dividas la domecajn laborojn inter si.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
elpremi
Ŝi elpremas la citronon.

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
lasi tra
Ĉu oni devus lasi rifugintojn tra la limoj?

kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
kontroli
La mekanikisto kontrolas la funkciojn de la aŭto.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
eldoni
La eldonisto eldonas tiujn revuojn.

mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
porti
Ili portas siajn infanojn sur siaj dorsoj.

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
kredi
Multaj homoj kredas en Dion.
