Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

đặt
Ngày đã được đặt.
fiksi
La dato estas fiksata.

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
konsumi
Ĉi tiu aparato mezuras kiom ni konsumas.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
pentri
Mi pentris al vi belan bildon!

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
imagi
Ŝi imagas ion novan ĉiutage.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
konstrui
La infanoj konstruas altan turon.

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
paroli
Oni ne devus paroli tro laŭte en la kinejo.

nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
aŭskulti
Li ŝatas aŭskulti la ventron de sia graveda edzino.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
kunigi
La lingva kurso kunigas studentojn el ĉiuj mondpartoj.

dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
gvidi
La plej sperta montmarŝanto ĉiam gvidas.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
sufiĉi
Salato sufiĉas al mi por tagmanĝo.

tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
kreskigi
La firmao kreskigis sian enspezon.
