Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
ekzerci
La virino ekzercas jogon.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
permesi
La patro ne permesis al li uzi sian komputilon.

thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
rekompenci
Li estis rekompencita per medalo.

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
vojaĝi ĉirkaŭ
Mi multe vojaĝis ĉirkaŭ la mondo.

gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
elsendi
Ĉi tiu pakaĵo baldaŭ estos elsendita.

có
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
akiri
Mi povas akiri al vi interesan laboron.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
investi
En kion ni devus investi nian monon?

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
konservi
Ĉiam konservu vian trankvilon en krizaj situacioj.

cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
bezoni
Mi soifas, mi bezonas akvon!

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
bezoni
Mi urĝe bezonas ferion; mi devas iri!

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
mensogi
Foje oni devas mensogi en urĝa situacio.
