لغت
آموزش قیدها – ويتنامی

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
صبح
من صبح در کار زیادی استرس دارم.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
پایین
او پایین به دره پرواز میکند.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیمه
لیوان نیمه خالی است.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
به کجا
سفر به کجا میرود؟

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
همچنین
سگ هم میتواند کنار میز بنشیند.

gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
مخزن تقریباً خالی است.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
خانه
سرباز میخواهد به خانه خانوادهاش برود.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
دور
نباید دور مشکل صحبت کرد.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
در خانه
زیباترین مکان در خانه است!

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
اغلب
تورنادوها اغلب دیده نمیشوند.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.
