لغت
آموزش قیدها – ويتنامی

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
بیرون
او از آب بیرون میآید.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
چرا
کودکان میخواهند بدانند چرا همه چیز به این شکل است.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
پایین
او به آب میپرد.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
طولانی
من مجبور بودم طولانی در اتاق انتظار بمانم.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
همچنین
سگ هم میتواند کنار میز بنشیند.

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
پیش
او پیشتر از الان چاقتر بود.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
اما
خانه کوچک است اما رمانتیک.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
پیشاز این
خانه پیشاز این فروخته شده است.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
صبح
من باید صبح زود بیدار شوم.
