لغت
آموزش قیدها – ويتنامی

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
باهم
ما باهم در یک گروه کوچک میآموزیم.

vào
Hai người đó đang đi vào.
داخل
دو نفر داخل میآیند.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
بالا
او دارد به سمت کوه بالا میرود.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
واقعاً
واقعاً میتوانم به آن اعتماد کنم؟

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پیش از این
او پیش از این خوابیده است.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیمه
لیوان نیمه خالی است.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
دوباره
او همه چیز را دوباره مینویسد.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
هر وقت
شما میتوانید هر وقت به ما زنگ بزنید.

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
رایگان
انرژی خورشیدی رایگان است.

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
زیاد
من زیاد میخوانم.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هرگز
کسی نباید هرگز تسلیم شود.
