Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
amade kirin
Ew kekê amade dike.

vào
Tàu đang vào cảng.
gihîştin
Gemî gihîştiye limanê.

trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
winda kirin
Wî şansa yek qolê winda kir.

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
kar kirin
Ev caran nehat ser kar.

khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
kil kirin
Zarok li di wanê de kil dike.

chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
qebûlkirin
Kartên krediyê li vir tên qebûlkirin.

tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
afirandin
Ew dixwastin wêneke xweşik afirînin.

bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
parastin
Helm hewce ye ku li dijî aksîdentan biparêze.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
çap kirin
Weşanger gelek pirtûkan çap kiriye.

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
hevkirin
Kûçik wan hevdikeve.

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
safar kirin
Ez gelek li dinyayê safar kirme.
