Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
kişandin
Ew slejê kişand.
cms/verbs-webp/130770778.webp
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
safar kirin
Wî hej safar dike û gelek welat dîtiye.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
hîs kirin
Ew zaroka di mêjê xwe de hîs dike.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
kesîşîn
Ew me rastî kesîşî kir!
cms/verbs-webp/32312845.webp
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
derxistin
Koma ew derdixe nav.
cms/verbs-webp/123947269.webp
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
monitor kirin
Her tişt li vir bi kamerayan tê monitor kirin.
cms/verbs-webp/78073084.webp
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
rûniştin
Ewan bûn birîndar û rûniştin.
cms/verbs-webp/10206394.webp
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
berdan
Wê êşa wê nekaribe berde!
cms/verbs-webp/85615238.webp
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
parastin
Her tim li demên acil hûn parastin.
cms/verbs-webp/120452848.webp
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
zanîn
Ew gelek pirtûkan bi qeda xwe zane.
cms/verbs-webp/123546660.webp
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
kontrol kirin
Mekanîkê fonksiyonên otomobîlê kontrol dike.
cms/verbs-webp/89869215.webp
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
şûştin
Ewan hez dikin şûş bikin, lê tenê di futbolê masê de.