Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
bang kirin
Ew tenê dikare dema nawçeya nîvro bang bike.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
cîgar kirin
Ez nacîgirim li nav avê bînim.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
xeyal kirin
Ew her roj tiştekî nû xeyal dike.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
çêkirin
Em tim timêk baş çê dikin.
che
Đứa trẻ tự che mình.
xistin
Zarok xwe xist.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
zayîn kirin
Ew wê yekser zayîn bike.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
serbilind bûn
Whale serbilind in li ser hemû ajalan li giranî de.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
fermand kirin
Wî fermanda sgtê xwe kir.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
hilgirtin
Ew sêv hilgirt.
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
boyax kirin
Ez wêneyekî bedew ji te re boyax kir!
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
dem girtin
Wê demekê dirêj girt ji bo ku valîza wî hat.