Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
cezakirin
Ew keça xwe cezakir.

đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
bi trenê çûn
Ez ê wêderê bi trenê bim.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
nîşan dan
Wî cîhanê ji zarokê xwe nîşan dide.

quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
vegerand
Tu divê otomobilê li vir vegerî.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
çap kirin
Weşanger gelek pirtûkan çap kiriye.

vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
derxistin
Tu tiştek ji darikê der neke!

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
hezkirin
Wê çêkolatê ji şîvandina zêdetir hezdike.

tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
bexşandin
Ew nikare wî ji wê yekê re bexşîne!

nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
guhdan
Wî hez dike guhdarî kurê xwezaya xwe bike.

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
kar kirin
Ev caran nehat ser kar.

chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
qebûlkirin
Kartên krediyê li vir tên qebûlkirin.
