Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/121264910.webp
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
parçe kirin
Ji bo salatê, divê tu hişyaran parçe bikî.
cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
fêhmkirin
Kes her tişt li ser kompîteran nafême.
cms/verbs-webp/119188213.webp
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
dengdan
Dengdayînên îro li ser pêşeroja xwe deng didin.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
zanîn
Zarokan gelek tîjin û berê gelek tiştan zanin.
cms/verbs-webp/88806077.webp
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
avêtin
Tistir, balafira wê bê wê avêt.
cms/verbs-webp/82811531.webp
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
tunekirin
Wî lûleyekî tun dike.
cms/verbs-webp/119406546.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
girtin
Ew hedî ekînek xweşik girt.
cms/verbs-webp/40129244.webp
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
derketin
Ew ji keriyê derdikeve.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
ronakirin
Gelek kes li odayê ronakirine.
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
bersiv dan
Ew hertim yekem bersiv dide.
cms/verbs-webp/30314729.webp
từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
spî kirin
Ez dixwazim ku ez dest pê bikim spî bikim!
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
temashê kirin
Hûn dikarin bi kitêbên çîrokên xwendinê gelek cîran temashê bikin.