Tîpe

Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
girtin
Ew çend hediyan girt.
cms/verbs-webp/123170033.webp
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
diflasin
Şirket wê guman diflasibe.
cms/verbs-webp/90554206.webp
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
ragihand
Ew skandala ji hevala xwe ragihand.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
amade kirin
Ew wî şadiyeke mezin amade kiriye.
cms/verbs-webp/103883412.webp
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
wazan kêm kirin
Wî gelek wazan kêm kir.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
şewitîn
Mêz nabe ku li ser mangalê şewitî.
cms/verbs-webp/119406546.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
girtin
Ew hedî ekînek xweşik girt.
cms/verbs-webp/118483894.webp
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
hêvî kirin
Ew ji jiyana xwe hêvî dike.
cms/verbs-webp/102853224.webp
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
kom kirin
Kursa ziman xwendekarên ji tevahiya cîhanê kom dike.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
paş xistin
Ewan bi tesadufî zaroka xwe li ser stêsyonê paş xist.
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
hîs kirin
Dayika wî pir hezkirin ji bo zaroka xwe hîs dike.
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
jîyan bidin
Gelek avahiyên kevn divê ji bo yên nû jîyan bidin.