Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

quay
Cô ấy quay thịt.
vegerand
Wê goşt vegerand.

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
axivîn
Hevalbend axivîn ser pirsgirêka.

che
Đứa trẻ tự che mình.
xistin
Zarok xwe xist.

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
kar kirin
Ev caran nehat ser kar.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
kirê xwestin
Wî mêrekî kirê xwest.

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
vegerandin
Bav ji şer vegeriya.

phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
têkandin
Tornado gelek xaneyan têk dihêle.

nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
nêrîn
Ew di ser qûneyekê de dinêre.

loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
jêbirin
Gelek cihek di nava vê şirketê de wê hêjî bên jêbirin.

kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
lêkolîn kirin
Nimûneyên xwînê di vê labê de tên lêkolandin.

nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
rûniştin
Zarokan hevdu li ser giyanê rûniştine.
