Tîpe
Fêrbûna Lêkeran – Vîetnamî

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
avîtin
Her du li ser şaxê ne avêtine.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
nas bikin
Kesên gundê naxwazin hev nas bikin.

chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
serkeftin
Wî ceriband ku li şahmatê biserkeve.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
danîn
Şirketan bi awayekî cûda tê danîn.

tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
lêkolîn kirin
Qeçaxçî malê lêkolîn dike.

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
kuştin
Bakteriyan piştî amadekirinê hatin kuştin.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
bi pey re bûn
Kutikê min bi min re dikeve dema ez davejim.

nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
şaş kirin
Wî gelek caran şaş dike dema dixwaze tiştek bifiroşe.

quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
biryar kirin
Wê biryar da ji bo şêweyeke nû ya ba.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
pêşniyar kirin
Ew pêşniyar kir ku avê bixwe.

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
betalkirin
Wî bêawî gotar betal kir.
